Phiên âm : cōng míng yī shì, měng dǒng yī shí.
Hán Việt : thông minh nhất thế, mộng đổng nhất thì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻聰明的人也有糊塗、疏忽的時候。《官場維新記》第一○回:「我真『聰明一世, 懵懂一時。』現在這習藝所, 各省已經有好幾處開辦, 我何不寫封信到湖北去, 託朋友抄他一個底子來。」